đang hoàn thiện

================================================

New4

1. Tôi ước tôi có thể hát hay hơn ~ i wish i could sing better 2. Tôi ước tôi có thể nhớ tên anh ~ i wish i could remember his name 3. Tôi ước tôi có thể đi cấm trại với anh ~ i wish i could go camping with you 4. Tôi ước tôi có thể thay cái xe cũ của tôi bằng cái mới ~ i wish i could replace my old car with the new car 5. Tôi sẽ giúp bạn nấu buổi tối nay ~ i"ll help you cook dinner tonight 6. Tôi sẽ giúp bạn đăng ký lớp học online ~ i"ll help you register for a class online /ˈredʒɪstər/               ré trịt tờ 7. Tôi sẽ giúp bạn chuyển đến nhà mới ~ i"ll help you move to new house 8. Tôi sẽ giúp bạn đậu xe ~ i"ll help you park your car 9. Nếu tôi là bạn tôi sẽ giải thích chuyện gì đã xảy ra ~ if i were you, i would explain what happen 10. Nếu tôi là bạn tôi sẽ trả lời câu hỏi này ~ if i were you, i would answer this question 11. Nếu tôi là bạn tôi sẽ tiếp lục làm việc đến khi nó xong ~ if i were you, i would keep working until it done 12. Tôi có thời điểm kho khăn để hiểu bạn ~ i'm having a hard time understanding you 13. Tôi có thời điểm khó khăn để nói tiếng anh ~ i'm having a hard time speaking english 14. Tôi có thời điểm khó khăn để tin anh ~ i'm having a hard time trusting you 15. Tôi có thời điểm khó khăn để tìm công việc ~ i'm having a hard time finding a job 16. Đến lượt tôi trả tiền bửa tối ~ it's my turn to pay dinner 17. Đến lượt tôi chọn chung ta sẽ ăn ở đâu ~ it's my turn to choose where we eat 18. Đến lượt tôi thử giải quyết vấn đề này ~ it's my turn to attempt solving this problem 19. Khóc vô ích ~ it's no use crying 20. Nói chuyện với anh ấy vô ích ~ it's no use talking to him 21. Xin lỗi vô ích ~ it's no use apologizing /əˈpɑːlədʒaɪz/               ộp pô lo trai zing 22. Cư sử cách đó vô ích ~ it's no use behaving that way

================================================

New3

1. Tôi bị nhức đầu
* i have a headache

2. Tôi có 1 cái xe hơi đẹp
* i have a nice car

3. Tôi ở đây để nộp đơn xin việc
* I am here to apply for a job

4. Tôi ở đây để xem phim
* I am here to watch the movie

5. Tôi ở đây để bắt đầu công việc
* I here to start a job

6. Tôi định tìm căn hộ mới
* I plan to find to a new apartment

7. Tôi định làm bố mẹ ngạc nhiên
* I plan to surprise my parents

8. Tôi định gây ấn tượng với sếp
* I plan to impress the boss

9. Tôi định để dành tiền
* i plan to save money

10. Tôi định học 1 điều mới
* i plant to learn a new thing

11. Tôi giỏi thể thao
* i good at sports

12. Tôi bơi giỏi
* i good at swimming

13. Tôi giỏi tiếng anh
* i good at English

14. Tôi đang nghĩ về việc quay lại kỳ nghĩ của mình
* i thinking of filming my vacation

15. Tôi đang nghĩ về việc mở 1 cửa hàng
 i thinking of openning a store

16. Tôi mong muốn thấy em thường xuyên hơn
* I looking forward to seeing you more often

17. Tôi mong muốn trở thành bác sĩ
* I looking forward to became doctor

18. Tôi mong được cảm ơn anh
* I looking forward to thank you

19. Tôi đang cố có việc
* I'm trying to get a job

20. Tôi đang cố thưởng thức bửa tối
* i'm trying to enjoy dinner

21. Tôi đang cố hiểu đây
* i'm trying to understand

22. Tôi đã từng hút thuốc
* I used to smoke

23. Tôi đã từng bắt đầu công việc lúc 6h
* I used to start job at 6 o'clock

24. Tôi hứa sẽ không trễ
i promise not to be late

25. Tôi hứa sẽ không đánh thức bạn dạy
* i promise not to wake  you up

26. Tôi hứa sẽ gọi cho bạn
* i promise to call you

27. Tôi hứa tôi sẽ đi đên bữa tiệc
* I promise I'll go to the party

28. Tôi mong chờ được gặp bạn
* i looking forward to seeing you

29. Tôi mong chờ được dành thời gian với gia đình

* I looking forward to spending time with my family

30. Tôi mong chờ được tốt nghiệp đại học
 I looking forward to graduating university

31. Tôi không quen việc ở với người mới
I'm not used to being with new people

32. Tôi không quen việc nói trước đám đông

I'm not used to talking in front of people

33. Tôi không quen làm việc sớm

* I'm not used to working early

34. Tôi không cố ý nói những điều đó
* I didn't mean to say that

35. Tôi không cố ý làm bạn xấu hổ

* I didn't mean to embarrass you

36. Tôi không cố ý gọi bạn trễ vậy
* I didn't mean to call you so late

37. Tôi không thể ngừng nghĩ về em
I didn't mean to thinking of you

38. Tôi không thể ngừng mua sắm quá nhiều

 I didn't mean to stop shopping too much

39. Tôi không thể ngừng làm việc liên tục

I didn't mean to working all the time

40. Tôi không thể ngừng cười khi gặp cô ấy
* I cann't stop laughing when I meet her

41. Bạn có phiền nếu chúng tôi rời đi sớm
Do you mind if we left early?

42. Bạn có phiền nếu toi nghĩ 1 chút xíu ?
* Do you mind if I take a rest

43. Bạn có phiền nếu tôi hỏi mẹ bạn ?
*  Do you mind if I asked your mother?

44. Em có thích đá bạnh
Are you into soccer?

45.  Em có thích thử những điều mới
Are you into attempting a new thing

46. Em có thích tập thể dục tại nhà hay tại phòng gym
 Are you into working out at home or at a gym

47. Tại sao ba mẹ lại lo lắng nhiều vậy
* How come parents worry so much?

48. Tại sao bạn lại thất vọng
* How come your upset

49. Tại sao bạn luôn hỏi tôi
* How come you always ask me

50. Đáng lẽ tôi nên đi với bạn
i should have gone with you

51. Đáng lẽ tôi nên học nhiều hơn cho bài kiểm tra
* i should have study more a test

52. Đáng lẽ tôi nên xem kỹ đường đi trước khi bắt đầu
i should have see the direction  before when start







========================================================================

New2


1.0 Có cấp cứu không ?

--- Do you have an emergency ? ( àm mớ giân xỳ)

2.0 Bao nhiêu hành khách vậy ?

--- How many passenger ? ( bác sân trờ)

3.0 Tôi rất vội, Tôi phải bắt xe lửa !

--- I'm in a hurry, I have to catch a train !

4.0 Làm ơn càng sớm càng tốt !

--- as soon as you can , please !

5.0 Bao nhiêu tiền từ đây đén sân bay ?

--- How much is it from there to air-port ?

6.0 Bạn có muốn nó ngay bây giờ không ?

--- Do you want it right now ?

7.0 Nó ở phía trước mặt bạn

--- Straight ahead of you

8.0 Đi thẳng khoảng 100m

--- Go straight ahead about 100m (miter = mí tơ)

9.0 Rẽ trái ở ngã tư đầu tiên

--- turn left at the first crossing / crossroad / juntion

10.0 Cô ấy có khuôn mặt tròn và tóc đen dài

--- she has round face and black long hair

11.0 Cô ấy xinh đẹp trong bộ vấy màu vàng

--- She is beautiful in the yellow dress

12.0 Tôi đang tìm địa chỉ này

--- I'm looking for this address

13.0 Bạn đi sai đường rồi

--- You're going the wrong way

14.0 Bạn có thể nói lại được không ?

--- You can say it again ?

15.0 Mấy giờ xe lửa chạy ?

--- what time is the train ? / When Does the Train Leave ?

================================================

New1

1. Đó là lần đầu tiên tối đến đó

It was the first time I’d been there.

2. Nó cần thêm vài đồ nội thất mới để làm cho nó đẹp hơn

they really need some new furniture to make the place look nicer, though

3. Menu có rất nhiều sự lựa chọn

The menu is good with lots of choices

4. Không may là phục vụ rất chậm

Unfortunately, the service was slow

5. Họ cần thuê thêm nhân viên

I think they need to hire more staff

6. chúng tôi không thể để lại nhiều tiền tip khi rời đi

we didn’t leave a very good tip when we left.

7. vị trí thật tuyệt 

What a great location

8. Bạn có thể ngồi ở trong và nhìn mọi người đi qua lại

You can sit inside and watch everyone go by

9. Bạn cần thẻ tín dụng để ăn ở đó

you might need a credit card to eat there

10. tốn hơn 100$ cho 2 người chúng tôi

It cost over $100 for the two of us

11. Nhiều hơn tôi tưởng

a lot more than I expected

12. Tôi nghĩ cô ấy xứng đáng được  tip nhiều

I thought she deserved a good tip

13. Tôi phải lái xe nữa giờ mới đến đó

I have to drive for about half an hour to get there

14. Nhạc nhẹ và hoa ở khắp nơi

Quiet music and lovely flowers everywhere


15. Người phục vụ chăm sóc chúng tôi tốt

The server was very polite and took good care of us

16. có 1 nhà hàng Thái mới cách nhà tôi 5 phút

There’s a new Thai restaurant just five minutes from my house

17. Họ cần thêm nhiều món vào menu

They need to add more dishes to the menu, too

18. lúc này họ chỉ phục vụ 4 hay 5 món

Right now, they only serve four or five things

19. Mọi người làm ở đó thì rất thân thiện và hữu ích

All the people who work there were very friendly and helpful

========================================================================

New

1. Tôi có một kỳ nghĩ cuối tuần tuyệt vời
I had a really great weekend

2. Tôi đã không có gì để làm vào chiều chủ nhật
I didn't have anything to do on Sunday afternoon

3. Tôi đã đi đến
I went to
4. Tôi đã đi vào trong cửa hàng nhìn xung quanh
I went into a department store to look around

5. Họ đang có một
They were having a

6. Tất cả những gì tôi phải làm là
All I had to do was

7. Bỏ nó vào trong hộp
put it  in a box

8. Rút thăm 3 cái tên
pulled out three names

9. Đoán thử xem
guess what?

10. Tôi không thể tin được 
 I couldn't believe it

11. Tôi đã nhận được một cuộc gọi từ
I got a phone call from

12. Lâu lắm rồi tôi không gặp cô ấy
I haven't seen her for a long time

13. Cô ấy cười vào ý tưởng của anh ta
She laughted at his idea

??? 14.Anh ấy mở nắp cái tuýp kem đánh răng ra
He took a cap off the tube of toothpasted
15.  Cô ấy chải răng trên và nhổ kem đánh răng

16. Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 8 giờ

17. 1 bàn cho 5 người

18. Anh lấy nó cho ai ?

19. Cô ấy rửa sơ cái bàn chảy

20. Tôi không phải lan nhưng tôi biết cô ấy là ai ?

21. Tôi không chắc cô ấy ở đâu trong tòa nhà

22. Cô ấy làn người phụ nữ cao với mái tóc nâu đậm và mắt nâu nhạt

23. 2 đứa là 1 cặp hoàn hảo 

24. Vậy là tôi rẽ trái ở ngã tư này, không phải cái tiếp theo

25. Cô ấy là một trong những người bạn thân nhất của tôi

26. Anh ấy đã chuyển tới Hà Nội để làm việc

27. Tôi đã ở thành phố 5 ngày

28. Cô ấy đã mời tôi đến nhà hàng ăn tối

29. Chúng tôi đã có thời gian thoải mái bên nhau

30. Nghe thật thú vị

31. Cô ấy có khuân mặt trọn và tóc đen dài

32. Cô ấy xinh đẹp trong bộ váy màu vàng

33. Tôi làm việc cho 1 công tu du lịch 

34. Tôi thường không thích đi đến các bữa tiệc sinh nhật

35. Những người tại bửa tiệc rất thú vị

36. Nhạc cũng hay 

37. Tôi đã không về nhà cho đến sau 2h sáng

38. Tôi ghét sử dụng taxi ở đây

39.  Tài xế lái xe quá nhanh và thật sự rất nguy hiểm

40. Anh ấy thường hay thô lỗ 

41. hầu hết những căn phòng đó đều trong tình trạng xấu

42. điều tôi ghét nhất là

43. Lúc đi đến đó tôi cảm thấy rất nóng và không thoải mái































Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

1373-SarahTodd-01-Sleep

[group 3 (6.0) thay nguyen]: 2.10.2018 topic : Apartments for Rent