[group 3 (2.3) thay nguyen]: 26.7.2018 Các câu vận dụng
================================================
New1
1. Đó là lần đầu tiên tối đến đóIt was the first time I’d been there.
2. Nó cần thêm vài đồ nội thất mới để làm cho nó đẹp hơnthey really need some new furniture to make the place look nicer, though
3. Menu có rất nhiều sự lựa chọnThe menu is good with lots of choices
4. Không may là phục vụ rất chậmUnfortunately, the service was slow
5. Họ cần thuê thêm nhân viên
I think they need to hire more staff
6. chúng tôi không thể để lại nhiều tiền tip khi rời đi
we didn’t leave a very good tip when we left.
7. vị trí thật tuyệt
What a great location
8. Bạn có thể ngồi ở trong và nhìn mọi người đi qua lại
You can sit inside and watch everyone go by
9. Bạn cần thẻ tín dụng để ăn ở đó
you might need a credit card to eat there
10. tốn hơn 100$ cho 2 người chúng tôi
It cost over $100 for the two of us
11. Nhiều hơn tôi tưởng
a lot more than I expected
12. Tôi nghĩ cô ấy xứng đáng được tip nhiều
I thought she deserved a good tip
13. Tôi phải lái xe nữa giờ mới đến đó
I have to drive for about half an hour to get there
14. Nhạc nhẹ và hoa ở khắp nơi
Quiet music and lovely flowers everywhere
15. Người phục vụ chăm sóc chúng tôi tốt
The server was very polite and took good care of us
16. có 1 nhà hàng Thái mới cách nhà tôi 5 phút
There’s a new Thai restaurant just five minutes from my house
17. Họ cần thêm nhiều món vào menu
They need to add more dishes to the menu, too
18. lúc này họ chỉ phục vụ 4 hay 5 món
Right now, they only serve four or five things
19. Mọi người làm ở đso thì rất thân thiện và hữu ích
All the people who work there were very friendly and helpful
========================================================================
New
1. Tôi có một kỳ nghĩ cuối tuần tuyệt vờiI had a really great weekend
2. Tôi đã không có gì để làm vào chiều chủ nhật
I didn't have anything to do on Sunday afternoon
3. Tôi đã đi đến
I went to
4. Tôi đã đi vào trong cửa hàng nhìn xung quanh
I went into a department store to look around
5. Họ đang có một
They were having a
6. Tất cả những gì tôi phải làm là
All I had to do was
7. Bỏ nó vào trong hộp
put it in a box
8. Rút thăm 3 cái tên
pulled out three names
9. Đoán thử xem
guess what?
10. Tôi không thể tin được
I couldn't believe it
11. Tôi đã nhận được một cuộc gọi từ
I got a phone call from
12. Lâu lắm rồi tôi không gặp cô ấy
I haven't seen her for a long time
13. Cô ấy cười vào ý tưởng của anh ta
She laughted at his idea
??? 14.Anh ấy mở nắp cái tuýp kem đánh răng ra
He took a cap off the tube of toothpasted
15. Cô ấy chải răng trên và nhổ kem đánh răng
16. Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 8 giờ
17. 1 bàn cho 5 người
18. Anh lấy nó cho ai ?
19.
========================================================================
New2
--- Do you have an emergency ? ( àm mớ giân xỳ)
2.0 Bao nhiêu hành khách vậy ?
--- How many passenger ? ( bác sân trờ)
3.0 Tôi rất vội, Tôi phải bắt xe lửa !
--- I'm in a hurry, I have to catch a train !
4.0 Làm ơn càng sớm càng tốt !
--- as soon as you can , please !
5.0 Bao nhiêu tiền từ đây đén sân bay ?
--- How much is it from there to air-port ?
6.0 Bạn có muốn nó ngay bây giờ không ?
--- Do you want it right now ?
7.0 Nó ở phía trước mặt bạn
--- Straight ahead of you
8.0 Đi thẳng khoảng 100m
--- Go straight ahead about 100m (miter = mí tơ)
9.0 Rẽ trái ở ngã tư đầu tiên
--- turn left at the first crossing / crossroad / juntion
10.0 Cô ấy có khuôn mặt tròn và tóc đen dài
--- she has round face and black long hair
11.0 Cô ấy xinh đẹp trong bộ vấy màu vàng
--- She is beautiful in the yellow dress
12.0 Tôi đang tìm địa chỉ này
--- I'm looking for this address
13.0 Bạn đi sai đường rồi
--- You're going the wrong way
14.0 Bạn có thể nói lại được không ?
--- You can say it again ?
15.0 Mấy giờ xe lửa chạy ?
--- what time is the train ? / When Does the Train Leave ?
Nhận xét
Đăng nhận xét