các cấu trúc câu
1. Tôi bị nhức đầu
* i have a headache
2. Tôi có 1 cái xe hơi đẹp
* i have a nice car
3. Tôi ở đây để nộp đơn xin việc
* I am here to apply for a job
4. Tôi ở đây để xem phim
* I am here to watch the movie
5. Tôi ở đây để bắt đầu công việc
* I here to start a job
6. Tôi định tìm căn hộ mới
* I plan to find to a new apartment
7. Tôi định làm bố mẹ ngạc nhiên
* I plan to surprise my parents
8. Tôi định gây ấn tượng với sếp
* I plan to impress the boss
9. Tôi định để dành tiền
* i plan to save money
10. Tôi định học 1 điều mới
* i plant to learn a new thing
11. Tôi giỏi thể thao
* i good at sports
12. Tôi bơi giỏi
* i good at swimming
13. Tôi giỏi tiếng anh
* i good at English
14. Tôi đang nghĩ về việc quay lại kỳ nghĩ của mình
* i thinking of filming my vacation
15. Tôi đang nghĩ về việc mở 1 cửa hàng
* i thinking of openning a store
16. Tôi mong muốn thấy em thường xuyên hơn
* I looking forward to seeing you more often
17. Tôi mong muốn trở thành bác sĩ
* I looking forward to became doctor
18. Tôi mong được cảm ơn anh
* I looking forward to thank you
19. Tôi đang cố có việc
* I'm trying to get a job
20. Tôi đang cố thưởng thức bửa tối
* i'm trying to enjoy dinner
21. Tôi đang cố hiểu đây
* i'm trying to understand
22. Tôi đã từng hút thuốc
* I used to smoke
23. Tôi đã từng bắt đầu công việc lúc 6h
* I used to start job at 6 o'clock
24. Tôi hứa sẽ không trễ
* i promise not to be late
25. Tôi hứa sẽ không đánh thức bạn dạy
* i promise not to wake you up
26. Tôi hứa sẽ gọi cho bạn
* i promise to call you
27. Tôi hứa tôi sẽ đi đên bữa tiệc
* I promise I'll go to the party
28. Tôi mong chờ được gặp bạn
* i looking forward to seeing you
29. Tôi mong chờ được dành thời gian với gia đình
* I looking forward to spending time with my family
30. Tôi mong chờ được tốt nghiệp đại học
* I looking forward to graduating university
31. Tôi không quen việc ở với người mới
* I'm not used to being with new people
32. Tôi không quen việc nói trước đám đông
* I'm not used to talking in front of people
33. Tôi không quen làm việc sớm
* I'm not used to working early
34. Tôi không cố ý nói những điều đó
* I didn't mean to say that
35. Tôi không cố ý làm bạn xấu hổ
* I didn't mean to embarrass you
36. Tôi không cố ý gọi bạn trễ vậy
* I didn't mean to call you so late
37. Tôi không thể ngừng nghĩ về em
* I didn't mean to thinking of you
38. Tôi không thể ngừng mua sắm quá nhiều
* I didn't mean to stop shopping too much
39. Tôi không thể ngừng làm việc liên tục
* I didn't mean to working all the time
40. Tôi không thể ngừng cười khi gặp cô ấy
* I cann't stop laughing when I meet her
41. Bạn có phiền nếu chúng tôi rời đi sớm
* Do you mind if we left early?
42. Bạn có phiền nếu toi nghĩ 1 chút xíu ?
* Do you mind if I take a rest
43. Bạn có phiền nếu tôi hỏi mẹ bạn ?
* Do you mind if I asked your mother?
44. Em có thích đá bạnh
* Are you into soccer?
45. Em có thích thử những điều mới
* Are you into attempting a new thing
46. Em có thích tập thể dục tại nhà hay tại phòng gym
* Are you into working out at home or at a gym
47. Tại sao ba mẹ lại lo lắng nhiều vậy
* How come parents worry so much?
48. Tại sao bạn lại thất vọng
* How come your upset
49. Tại sao bạn luôn hỏi tôi
* How come you always ask me
50. Đáng lẽ tôi nên đi với bạn
* i should have gone with you
51. Đáng lẽ tôi nên học nhiều hơn cho bài kiểm tra
* i should have study more a test
52. Đáng lẽ tôi nên xem kỹ đường đi trước khi bắt đầu
* i should have see the direction before when start
* i have a headache
2. Tôi có 1 cái xe hơi đẹp
* i have a nice car
3. Tôi ở đây để nộp đơn xin việc
* I am here to apply for a job
4. Tôi ở đây để xem phim
* I am here to watch the movie
5. Tôi ở đây để bắt đầu công việc
* I here to start a job
6. Tôi định tìm căn hộ mới
* I plan to find to a new apartment
7. Tôi định làm bố mẹ ngạc nhiên
* I plan to surprise my parents
8. Tôi định gây ấn tượng với sếp
* I plan to impress the boss
9. Tôi định để dành tiền
* i plan to save money
10. Tôi định học 1 điều mới
* i plant to learn a new thing
11. Tôi giỏi thể thao
* i good at sports
12. Tôi bơi giỏi
* i good at swimming
13. Tôi giỏi tiếng anh
* i good at English
14. Tôi đang nghĩ về việc quay lại kỳ nghĩ của mình
* i thinking of filming my vacation
15. Tôi đang nghĩ về việc mở 1 cửa hàng
* i thinking of openning a store
16. Tôi mong muốn thấy em thường xuyên hơn
* I looking forward to seeing you more often
17. Tôi mong muốn trở thành bác sĩ
* I looking forward to became doctor
18. Tôi mong được cảm ơn anh
* I looking forward to thank you
19. Tôi đang cố có việc
* I'm trying to get a job
20. Tôi đang cố thưởng thức bửa tối
* i'm trying to enjoy dinner
21. Tôi đang cố hiểu đây
* i'm trying to understand
22. Tôi đã từng hút thuốc
* I used to smoke
23. Tôi đã từng bắt đầu công việc lúc 6h
* I used to start job at 6 o'clock
24. Tôi hứa sẽ không trễ
* i promise not to be late
25. Tôi hứa sẽ không đánh thức bạn dạy
* i promise not to wake you up
26. Tôi hứa sẽ gọi cho bạn
* i promise to call you
27. Tôi hứa tôi sẽ đi đên bữa tiệc
* I promise I'll go to the party
28. Tôi mong chờ được gặp bạn
* i looking forward to seeing you
29. Tôi mong chờ được dành thời gian với gia đình
* I looking forward to spending time with my family
30. Tôi mong chờ được tốt nghiệp đại học
* I looking forward to graduating university
31. Tôi không quen việc ở với người mới
* I'm not used to being with new people
32. Tôi không quen việc nói trước đám đông
* I'm not used to talking in front of people
33. Tôi không quen làm việc sớm
* I'm not used to working early
34. Tôi không cố ý nói những điều đó
* I didn't mean to say that
35. Tôi không cố ý làm bạn xấu hổ
* I didn't mean to embarrass you
36. Tôi không cố ý gọi bạn trễ vậy
* I didn't mean to call you so late
37. Tôi không thể ngừng nghĩ về em
* I didn't mean to thinking of you
38. Tôi không thể ngừng mua sắm quá nhiều
* I didn't mean to stop shopping too much
39. Tôi không thể ngừng làm việc liên tục
* I didn't mean to working all the time
40. Tôi không thể ngừng cười khi gặp cô ấy
* I cann't stop laughing when I meet her
41. Bạn có phiền nếu chúng tôi rời đi sớm
* Do you mind if we left early?
42. Bạn có phiền nếu toi nghĩ 1 chút xíu ?
* Do you mind if I take a rest
43. Bạn có phiền nếu tôi hỏi mẹ bạn ?
* Do you mind if I asked your mother?
44. Em có thích đá bạnh
* Are you into soccer?
45. Em có thích thử những điều mới
* Are you into attempting a new thing
46. Em có thích tập thể dục tại nhà hay tại phòng gym
* Are you into working out at home or at a gym
47. Tại sao ba mẹ lại lo lắng nhiều vậy
* How come parents worry so much?
48. Tại sao bạn lại thất vọng
* How come your upset
49. Tại sao bạn luôn hỏi tôi
* How come you always ask me
50. Đáng lẽ tôi nên đi với bạn
* i should have gone with you
51. Đáng lẽ tôi nên học nhiều hơn cho bài kiểm tra
* i should have study more a test
52. Đáng lẽ tôi nên xem kỹ đường đi trước khi bắt đầu
* i should have see the direction before when start
Nhận xét
Đăng nhận xét